tiền của Vương quốc Anh : Bảng Anh £
Bảng Anh là đồng tiền được sử dụng tại 8 quốc gia sau đây: Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương, Vương quốc Anh, Vương quốc Anh, Guernsey, Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich, Đảo Man, Jersey, Tristan da Cunha. Mã của của Bảng Anh là GBP. Chúng tôi sử dụng £ làm biểu tượng của của Bảng Anh. Bảng Anh được chia thành 100 pence. GBP được quy định bởi Bank of England.
Bạn có biết:
- Các chuyển đổi phổ biến nhất của của Bảng Anh là
- Có 12 mệnh giá tiền xu cho Bảng Anh ( 1p , 2p , 3p , 4p , 5p , 10p , 20p , 25p , 50p , £1 , £2 và £5 ),
- Bảng Anh có 6 mệnh giá tiền giấy ( £1 , £5 , £10 , £20 , £50 và £100 )
Thêm thông tin: công cụ chuyển đổi tiền tệ.
GBP Tất cả các đồng tiền
GBP/tiền tệ | chuyển đổi | |
---|---|---|
Bảng Anh Euro | 1 GBP = 1.1618 EUR | |
Bảng Anh Dirham UAE | 1 GBP = 4.5976 AED | |
Bảng Anh Won Hàn Quốc | 1 GBP = 1712.9029 KRW | |
Bảng Anh Yên Nhật | 1 GBP = 194.9647 JPY | |
Bảng Anh Ringgit Malaysia | 1 GBP = 5.9319 MYR | |
Bảng Anh Kwanza Angola | 1 GBP = 1046.8794 AOA | |
Bảng Anh Peso Philipin | 1 GBP = 71.7904 PHP | |
Bảng Anh Bolívar Venezuela | 1 GBP = 328333.8813 VEF | |
Bảng Anh Bạt Thái Lan | 1 GBP = 46.0038 THB | |
Bảng Anh Rupiah Indonesia | 1 GBP = 20104.8839 IDR |
Tất cả các đồng tiền GBP
tiền tệ/GBP | chuyển đổi | |
---|---|---|
Đồng Việt Nam Bảng Anh | 1 VND = 0.0000 GBP | |
Đô la Mỹ Bảng Anh | 1 USD = 0.7989 GBP | |
Đô la Đài Loan mới Bảng Anh | 1 TWD = 0.0246 GBP | |
Nhân dân tệ Bảng Anh | 1 CNY = 0.1106 GBP | |
Won Hàn Quốc Bảng Anh | 1 KRW = 0.0006 GBP | |
Yên Nhật Bảng Anh | 1 JPY = 0.0051 GBP | |
Ringgit Malaysia Bảng Anh | 1 MYR = 0.1686 GBP | |
Dirham UAE Bảng Anh | 1 AED = 0.2175 GBP | |
Euro Bảng Anh | 1 EUR = 0.8608 GBP | |
Kwanza Angola Bảng Anh | 1 AOA = 0.0010 GBP |
Các đồng tiền chính
tiền tệ | ISO 4217 |
---|---|
Đồng Việt Nam | VND |
Đô la Mỹ | USD |
Đô la Đài Loan mới | TWD |
Nhân dân tệ | CNY |
Won Hàn Quốc | KRW |
Yên Nhật | JPY |
Ringgit Malaysia | MYR |
Dirham UAE | AED |
Euro | EUR |
Kwanza Angola | AOA |
.