tiền của New Zealand : Đô la New Zealand $
Đô La New Zealand là đồng tiền được sử dụng tại 5 quốc gia sau đây: Quần đảo Cook, New Zealand, Niue, Quần đảo Pitcairn, Tokelau. Mã của của Đô la New Zealand là NZD. Chúng tôi sử dụng $ làm biểu tượng của của Đô la New Zealand. Đô La New Zealand được chia thành 100 cents. NZD được quy định bởi Reserve Bank of New Zealand.
Bạn có biết:
- Các chuyển đổi phổ biến nhất của của Đô la New Zealand là
- Đô la New Zealand đã được giới thiệu vào 10 Th07 1967 (57 năm trước).
- Có 5 mệnh giá tiền xu cho Đô la New Zealand ( 10c , 20c , 50c , $1 và $2 ),
- Đô la New Zealand có 5 mệnh giá tiền giấy ( $5 , $10 , $20 , $50 và $100 )
Thêm thông tin: công cụ chuyển đổi tiền tệ.
NZD Tất cả các đồng tiền
NZD/tiền tệ | chuyển đổi | |
---|---|---|
Đô la New Zealand Won Hàn Quốc | 1 NZD = 832.3199 KRW | |
Đô la New Zealand Yên Nhật | 1 NZD = 95.3477 JPY | |
Đô la New Zealand Ringgit Malaysia | 1 NZD = 2.8598 MYR | |
Đô la New Zealand Kwanza Angola | 1 NZD = 517.1616 AOA | |
Đô la New Zealand Dirham UAE | 1 NZD = 2.2387 AED | |
Đô la New Zealand Euro | 1 NZD = 0.5615 EUR | |
Đô la New Zealand Bolívar Venezuela | 1 NZD = 159767.4432 VEF | |
Đô la New Zealand Peso Philipin | 1 NZD = 35.4111 PHP | |
Đô la New Zealand Bạt Thái Lan | 1 NZD = 22.0889 THB | |
Đô la New Zealand Vàng | 1 NZD = 0.0003 XAU |
Tất cả các đồng tiền NZD
tiền tệ/NZD | chuyển đổi | |
---|---|---|
Đồng Việt Nam Đô la New Zealand | 1 VND = 0.0001 NZD | |
Đô la Mỹ Đô la New Zealand | 1 USD = 1.6407 NZD | |
Đô la Đài Loan mới Đô la New Zealand | 1 TWD = 0.0508 NZD | |
Nhân dân tệ Đô la New Zealand | 1 CNY = 0.2267 NZD | |
Won Hàn Quốc Đô la New Zealand | 1 KRW = 0.0012 NZD | |
Yên Nhật Đô la New Zealand | 1 JPY = 0.0105 NZD | |
Ringgit Malaysia Đô la New Zealand | 1 MYR = 0.3497 NZD | |
Kwanza Angola Đô la New Zealand | 1 AOA = 0.0019 NZD | |
Dirham UAE Đô la New Zealand | 1 AED = 0.4467 NZD | |
Euro Đô la New Zealand | 1 EUR = 1.7811 NZD |
Các đồng tiền chính
tiền tệ | ISO 4217 |
---|---|
Đồng Việt Nam | VND |
Đô la Mỹ | USD |
Đô la Đài Loan mới | TWD |
Nhân dân tệ | CNY |
Won Hàn Quốc | KRW |
Yên Nhật | JPY |
Ringgit Malaysia | MYR |
Kwanza Angola | AOA |
Dirham UAE | AED |
Euro | EUR |
.