tiền của hải ngoại của Pháp và vùng lãnh thổ : Franc CFP Fr

hải ngoại của Pháp và vùng lãnh thổ

Franc CFP là đồng tiền được sử dụng tại 3 quốc gia sau đây: Polynesia thuộc Pháp, New Caledonia, Wallis và Futuna. Mã của của Franc CFP là XPF. Chúng tôi sử dụng Fr làm biểu tượng của của Franc CFP. Franc CFP được chia thành 100 centimes. XPF được quy định bởi Institut d’émission d’Outre-Mer (IEOM).

Bạn có biết:

Thêm thông tin: công cụ chuyển đổi tiền tệ.

Tỷ giá hối đoái của Franc CFP , tiền của hải ngoại của Pháp và vùng lãnh thổ

XPF/tiền tệ chuyển đổi
1 XPF = 12.4227 KRW
1 XPF = 1.4231 JPY
1 XPF = 0.0427 MYR
1 XPF = 7.7188 AOA
1 XPF = 0.0334 AED
1 XPF = 0.0084 EUR
1 XPF = 2384.5825 VEF
1 XPF = 0.5285 PHP
1 XPF = 0.3297 THB
1 XPF = 0.0000 XAU

tiền tệ/XPF chuyển đổi
1 VND = 0.0043 XPF
1 USD = 109.9267 XPF
1 TWD = 3.4010 XPF
1 CNY = 15.1914 XPF
1 KRW = 0.0805 XPF
1 JPY = 0.7027 XPF
1 MYR = 23.4284 XPF
1 AOA = 0.1296 XPF
1 AED = 29.9285 XPF
1 EUR = 119.3320 XPF
5000 Franc CFP
Franc CFP
10000 Franc CFP
500 Franc CFP
1000 Franc CFP

Tiền Của Hải Ngoại Của Pháp Và Vùng Lãnh Thổ

flag XPF
  • ISO4217 : XPF
  • Polynesia thuộc Pháp, New Caledonia, Wallis và Futuna
.